Từ điển Thiều Chửu
偈 - kệ
① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
偈 - kệ
① Dũng mãnh; ② Chạy nhanh; ③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偈 - kệ
Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偈 - khế
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.